Thực đơn
MBK_Entertainment Lnove Media(công ty con của MBK Entertainment)Thành viên hiện tại | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ danh | Tên thật | Ngày sinh | Chiều cao | Quốc tịch | ||
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | |||
Bora | 보라 | Shin Bo-ra | 신보라 | 29 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 167 cm | Hàn Quốc |
Hyorin | 효린 | Lee Hyo-jin | 이효진 | 10 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 167 cm | |
Jiah | 지아 | Kim Ji-ah | 김지아 | 13 tháng 10, 1998 (21 tuổi) | 165 cm | |
Hyojung | 효정 | Kim Hyo-jeong | 김효정 | 1 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | 164 cm | |
Jiae | 지애 | Hong Ji-ae | 홍지애 | 20 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | 164 cm | |
Thành viên cũ | ||||||
Sady | 사디 | Lee Min-rim | 이민림 | 5 tháng 10, 1994 (25 tuổi) | 166 cm | Hàn Quốc |
Rana | 라나 | Kim Ra-na | 김라나 | 11 tháng 8, 1995 (24 tuổi) | 160 cm | |
Soyeon | 소연 | Kim So-yeon | 김소연 | 7 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 161 cm | |
Sojin | 소진 | Choi So-jin | 최소진 | 12 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | 159 cm |
Thành viên hiện tại | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ danh | Tên thật | Ngày sinh | Chiều cao | Quốc tịch | ||
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | |||
Jihyun | 지현 | Lee Ji-hyun | 이지현 | 9 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 165 cm | Hàn Quốc |
Yubin | 유빈 | Heo Yoon-bin | 허윤빈 | 5 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 168 cm | |
Rena | 레나 | Kim Yoon-ah | 김윤아 | 9 tháng 6, 1996 (23 tuổi) | 162 cm | |
Eunjin | 은진 | Baek Eun-jin | 백은진 | 23 tháng 7, 1996 (23 tuổi) | 167 cm | |
Mina | 민아 | Yoon Min-ah | 윤민이 | 15 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | 161 cm |
Nghệ danh | Tên thật | Ngày sinh | Chiều cao | Quốc tịch | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | |||
Yumi | 유미 | Asona Yumi | 22 tháng 11, 1994 (25 tuổi) | 166 cm | Nhật Bản | |
Dain | 다인 | Yoo Da-in | 유다인 | 10 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 162 cm | Hàn Quốc |
Yena | 예나 | Kim Yoo-mi | 김유미 | 15 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 162 cm | |
Soyoung | 소영 | Kim So-young | 김소영 | 12 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 163 cm | |
Narin | 나린 | Yoo Ji-ah | 유지아 | 20 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 160 cm | |
Jisoo | 지수 | Kim Ji-soo | 김지수 | 17 tháng 10, 1996 (23 tuổi) | 167 cm | |
Yehyun | 예현 | Kim Hye-bin | 김혜빈 | 24 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 163 cm | |
Daso | 다소 | Kim Da-so | 김다소 | 5 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 166 cm | |
Hayeon | 하연 | Kim Ha-yeon | 김하연 | 15 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 167 cm | |
Sona | 소나 | Lim Soo-na | 임수나 | 1 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 161 cm | |
Chaewon | 채원 | Yang Chae-won | 양채원 | 3 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 159 cm | |
Yeonseo | 연서 | Park Yeon-seo | 박연서 | 27 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | 166 cm | |
Chaehi | 채희 | Kim Chae-hee | 김채희 | 15 tháng 10, 1999 (20 tuổi) | 165 cm |
Nghệ danh | Tên thật | Ngày sinh | Chiều cao | Quốc tịch | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | |||
Seungin | 승인 | Yang Seung-in | 양승인 | 6 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 179 cm | Hàn Quốc |
Sunghwa | 성화 | Sung Yong-hwa | 성용화 | 9 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 177 cm | |
Yunho | 윤호 | Kang Yoon-ho | 강윤호 | 20 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 180 cm | |
Taein | 태인 | Jung Tae-in | 정태인 | 13 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | 177 cm |
Thành viên hiện tại | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ danh | Tên thật | Ngày sinh | Chiều cao | Quốc tịch | ||
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | |||
Sungmin | 성민 | Lee Sung-min | 이성민 | 3 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | 181 cm | Hàn Quốc |
Aiden | 태성 | Kwon Tae-sung | 권태성 | 25 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 184 cm | |
Kai | 진우 | Moon Jin-woo | 문진우 | 21 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | 177 cm | |
Wonho | 원호 | Kang Won-ho | 강원호 | 18 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 183 cm | |
Key | 신준호 | Jo Tae-hyun | 신준호 | 25 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 179 cm | |
Junho | 준호 | Shin Jun-ho | 신준호 | 12 tháng 2, 2000 (20 tuổi) | 180 cm | |
BX | 신준호 | Jang Yun-ho | 신준호 | 5 tháng 10, 2001 (18 tuổi) | 180 cm |
Nghệ danh | Tên thật | Ngày sinh | Chiều cao | Quốc tịch | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | |||
Yeonjoo | 연주 | Kim Yeon-joo | 김연주 | 23 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | 165 cm | Hàn Quốc |
Monae | 모내 | Kwon Moon-ae | 권문애 | 3 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | 164 cm | |
Naeun | 나은 | Kim Na-eun | 김나은 | 12 tháng 6, 1999 (20 tuổi) | 167 cm | |
Sojung | 소정 | Lee So-jung | 이소정 | 1 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 165 cm | |
Ponny | 포니 | Zhao Tian An | 24 tháng 4, 2000 (20 tuổi) | 163 cm | Trung Quốc | |
Hana | 하나 | Fujinabin Hana | 10 tháng 10, 2000 (19 tuổi) | 166 cm | Nhật Bản | |
Soreum | 소름 | Kim So-reum | 김소름 | 3 tháng 3, 2001 (19 tuổi) | 165 cm | Hàn Quốc |
Nayeon | 나연 | Sung Na-yeon | 성나연 | 23 tháng 3, 2001 (19 tuổi) | 164 cm |
Thành viên hiện tại | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ danh | Tên thật | Ngày sinh | Quốc tịch | Vai trò | |||
Latinh | Hangul | Latinh | Hán việt | Hangul | |||
Jihoo | 지후 | Yeo Ji-hoo | Lã Chí Hoan | 여지후 | 25 tháng 12, 2000 (19 tuổi) | Hàn Quốc | Trưởng nhóm, Rap chính |
Donghyuk | 동혁 | Jeon Dong-hyuk | Toàn Đông Hách | 전동혁 | 29 tháng 12, 2000 (19 tuổi) | Hát chính | |
Yesung | 예성 | Shin Ye-sung | Thân Nghệ Thắng | 신예성 | 31 tháng 12, 2000 (19 tuổi) | Hát chính | |
Yoondo | 윤도 | Jung Yoon-do | Trịnh Duẫn Đỗ | 정윤도 | 18 tháng 3, 2001 (19 tuổi) | Nhảy chính, Rap dẫn | |
Kyungsoo | 경수 | Shin Kyung-soo | Thân Khánh Tú | 신경수 | 11 tháng 8, 2001 (18 tuổi) | Hát chính | |
Hyunjae | 현재 | Kim Hyun-jae | Kim Hiền Trãi | 김현재 | 20 tháng 11, 2001 (18 tuổi) | Hát phụ, Visual | |
Taeoh | 태오 | Kwon Tae-oh | Quyền Thái Hồ | 권태오 | 30 tháng 12, 2001 (18 tuổi) | Hát phụ, Makane |
Nghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Nơi sinh | Vai trò | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | |||
Seina | 리아 | Hirai Seina | 최유나 | 1 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | Nhật Bản | Chưa quyết định |
Rika | 유카 | Akiyoshi Rikia | 정규린 | 23 tháng 8, 2002 (17 tuổi) | ||
Hyena | 정규 | Kim Hye-na | 정규린 | 4 tháng 10, 2002 (17 tuổi) | Hàn Quốc | |
Hanna | 한나 | Kang Han-na | 강한나 | 16 tháng 12, 2002 (17 tuổi) | ||
Helen | 규린 | Kim Soo-ah | 정규린 | 27 tháng 11, 2003 (16 tuổi) | ||
Dami | 다미 | Kim Da-mi | 김다미 | 1 tháng 12, 2003 (16 tuổi) | ||
Sua | 세린 | Ryu Soo-ah | 김시현 | 20 tháng 10, 2004 (15 tuổi) | ||
Sumin | 규린 | Cha Soo-min | 정규린 | 23 tháng 12, 2005 (14 tuổi) |
Nghệ danh | Tên thật | Ngày sinh | Quốc tịch | Vai trò | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | |||
Hanseol | 다인 | Jang Han-seol | 유다인 | 2 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | Hàn Quốc | Trưởng nhóm, Nhảy chính |
Yoojung | 시현 | Kim Yoo-jung | 김시현 | 20 tháng 10, 1999 (20 tuổi) | Hát chính | |
Yejin | 예나 | Kim Ye-jin | 김유미 | 13 tháng 10, 2000 (19 tuổi) | Hát chính, Visual, Center | |
Yujin | 소영 | An Yoo-jin | 김소영 | 26 tháng 3, 2001 (19 tuổi) | Hát phụ, Rap dẫn | |
Aisha | 나린 | An Sha Xia | 유지아 | 11 tháng 6, 2001 (18 tuổi) | Trung Quốc | Hát dẫn, Rap dẫn |
Gyuri | 예현 | Kwon Gyu-ri | 김혜빈 | 4 tháng 12, 2003 (16 tuổi) | Hàn Quốc | Hát phụ, Makane |
Thực đơn
MBK_Entertainment Lnove Media(công ty con của MBK Entertainment)Liên quan
MBK Entertainment MBC Every 1Tài liệu tham khảo
WikiPedia: MBK_Entertainment http://mbk-ent.com http://mbk-ent.com/ http://cafe.daum.net/officialcore https://www.facebook.com/corecontents https://twitter.com/coremidas https://www.youtube.com/channel/coremidas